Phí thuê pin hàng tháng
VinFast Tây Ninh cập nhật thông tin giá thuê pin mới nhất dành cho các khách hàng quan tâm:
Chu kỳ tính cước: Tính từ ngày 26 tháng trước tới ngày 25 của tháng tiếp theo
Khách hàng có thể thuê pin trọn đời đến khi Khách hàng hết nhu cầu sử dụng xe. Trường hợp chuyển nhượng xe thì Khách hàng mới chỉ cần ký xác nhận tiếp tục thực hiện hợp đồng thuê pin.
Giá thuê pin được cố định suốt vòng đời sản phẩm theo giá thuê pin thời điểm khách hàng nhận xe, không phụ thuộc vào chủ sở hữu. (Áp dụng với các Khách hàng ký Hợp đồng thuê pin trước ngày 01.11.2023)
Chính sách thuê pin VF 3 từ 18/08/2024 cho tới khi có thông báo mới
Dòng xe | Thuê pin Từ 1.500 km trở xuống | Thuê pin Từ trên 1.500 km tới 2.500 km | Thuê pin Trên 2.500 km | Phí cọc thuê pin |
---|---|---|---|---|
VF 3 | 900.000 | 1.200.000 | 2.500.000 | 7.000.000 |
Chính sách thuê pin từ 05/06/2024 cho các dòng xe Ô tô điện tới khi có thông báo mới
(Chính sách cọc pin cho các dòng xe giữ nguyên)
Dòng xe | Thuê pin Từ 1.500 km trở xuống | Thuê pin Từ trên 1.500 km tới 2.500 km | Thuê pin Trên 2.500 km | Phí cọc thuê pin |
---|---|---|---|---|
VF 3 | 900.000 | 1.200.000 | 2.000.000 | 7.000.000 |
Dòng xe | Thuê pin Từ 1.500 km trở xuống | Thuê pin Từ trên 1.500 km tới 3.000 km | Thuê pin Trên 3.000 km | Phí cọc thuê pin |
---|---|---|---|---|
VF 5 | 1.200.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 15.000.000 |
VF 6 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 25.000.000 |
VF 7 | 1.700.000 | 2.900.000 | 4.800.000 | 41.000.000 |
VF 8 | 1.900.000 | 2.900.000 | 4.800.000 | 41.000.000 |
Dòng xe | Thuê pin Từ 3.000 km trở xuống | Thuê pin Trên 3.000 km | Phí cọc thuê pin |
---|---|---|---|
VF e34 | 2.100.000 | 3.500.000 | 30.000.000 |
Chính sách thuê pin dòng xe điện VF 9 thị trường Việt Nam áp dụng từ ngày 01/06/2024 cho đến khi có thông báo mới như sau:
(Chỉ áp dụng cho KH mua xe/đổi xe và được xuất hóa đơn từ ngày 01/06/2024 trở đi)
(Chính sách cọc pin cho các dòng xe giữ nguyên)
Dòng xe | Thuê pin Từ 1.500 km trở xuống | Thuê pin Từ trên 1.500km tới 3.500km | Thuê pin Trên 3.500km | Phí cọc thuê pin |
---|---|---|---|---|
VF 9 | 2.700.000 | 4.500.000 | 6.900.000 | 60.000.000 |
Chính sách thuê pin dòng xe điện VF 5 Plus thị trường Việt Nam áp dụng từ ngày 22/04/2024 cho đến khi có thông báo mới như sau:
Dòng xe | Phí dịch vụ cho quãng đường đi trong 01 tháng (*) | Phí cọc thuê pin | ||
---|---|---|---|---|
| Dưới 1500 km | Từ 1500 km tới dưới 3000 km | Từ 3000 km trở lên |
|
VF 5 Plus | 1.200.000 VNĐ | 1.600.000 VNĐ | 2.700.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ |
Chính sách thuê pin dòng xe điện VF 9 thị trường Việt Nam áp dụng từ ngày 01/03/2024 cho đến khi có thông báo mới như sau:
Dòng xe | Phí dịch vụ cho quãng đường đi trong 01 tháng (*) | Phí cọc thuê pin | |
---|---|---|---|
Dưới 3500 km | Từ 3500 km trở lên | ||
VF 9 | 6.000.000 VNĐ | 8.400.000 VNĐ | 60.000.000 VNĐ |
Chính sách bán hàng tri ân ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11:
Áp dụng cho KH đặt cọc mua xe từ 01/11/2023 tới 31/12/2023
STT | Dòng xe | Quà tặng cho KH |
---|---|---|
1 | VF 5 Plus | 01 năm thuê pin (Tối đa 19.2 triệu) |
2 | VF 6 | 01 năm thuê pin (Tối đa 21.6 triệu) |
3 | VF e34 | 01 năm thuê pin (Tối đa 25.2 triệu) |
4 | VF 8 | 01 năm thuê pin (Tối đa 34.8 triệu) |
5 | VF 9 | 01 năm thuê pin (Tối đa 82.8 triệu) |
Điều kiện áp dụng: Phí thuê pin được khuyến mại tối đa trong 1 tháng là phí dịch vụ cho quãng đường đi dưới 3000 km, hoặc 3500 km với VF 9.
Chính sách thuê pin các dòng xe điện thị trường Việt Nam áp dụng từ ngày 01/11/2023 cho đến khi có thông báo mới như sau:
Dòng xe | Phí dịch vụ cho quãng đường đi trong 01 tháng (*) | Phí cọc thuê pin | |
---|---|---|---|
Dưới 3000 km | Từ 3000 km trở lên | ||
VF 5 Plus | 1.600.000 VNĐ | 2.700.000 VNĐ | 15.000.000 VNĐ |
VF 6 | 1.800.000 VNĐ | 3.000.000 VNĐ | 25.000.000 VNĐ |
VF e34 | 2.100.000 VNĐ | 3.500.000 VNĐ | 30.000.000 VNĐ |
VF 7 | 2.900.000 VNĐ | 4.800.000 VNĐ | 41.000.000 VNĐ |
VF 8 | 2.900.000 VNĐ | 4.800.000 VNĐ | 41.000.000 VNĐ |
Dòng xe | Phí dịch vụ cho quãng đường đi trong 01 tháng (*) | Phí cọc thuê pin | |
---|---|---|---|
Dưới 3500 km | Từ 3500 km trở lên | ||
VF 9 | 4.100.000 VNĐ | 6.500.000 VNĐ | 60.000.000 VNĐ |
*Giá đã bao gồm VAT
Với các Khách hàng cọc mua xe từ ngày 01/09/2023 đến 31/10/2023:
Khách hàng được áp dụng tặng quà đặc biệt riêng cho mỗi dòng xe (kèm pin và thuê pin):
STT | Loại xe | Quà tặng cho khách hàng |
---|---|---|
1 | VF e34 | 01 năm thuê pin (Tối đa 22.8 triệu) |
2 | VF 6 | 1 năm sạc pin miễn phí cho KH đặt cọc từ ngày 20/10/2023 tới hết ngày 30/10/2023 (Tối đa 9 triệu) |
3 | VF 8 | 02 năm thuê pin (Tối đa 64.8 triệu) |
4 | VF 9 | 02 năm thuê pin (Tối đa 84 triệu) |
Điều kiện áp dụng:
- Chỉ được áp dụng đồng thời với Chính sách Hỗ trợ ưu đãi lãi suất cho Khách hàng vay mua xe ô tô điện và Quy định thanh toán bằng Voucher Vinhomes & Voucher Sống xanh.
- Không áp dụng với Khách hàng đã có các ưu đãi khác.
- Phí thuê pin được khuyến mại tối đa trong tháng là phần chi phí tối thiểu của gói Linh hoạt theo từng dòng xe.
- KH sẽ phải thanh toán thêm chi phí thuê pin nếu đi quá định mức của gói Linh hoạt.
Với các Khách hàng cọc mua xe từ ngày 01/07/2023 tới hết ngày 30/10/2023:
STT | Dòng xe | Phí dịch vụ tối thiểu cho quãng đường giới hạn | Đơn giá tính phí phụ trội cho quãng đường vượt quá (VNĐ/km) | |
---|---|---|---|---|
Phí dịch vụ tối thiểu (VNĐ) | Số km giới hạn | |||
1 | VF 5 Plus | 1.600.000 | 1.500 | 1.070 |
2 | VF 6 | 1.800.000 cho quãng đường dưới 3000 km, 3.000.000 cho quãng đường từ 3000 km trở lên. Phí đặt cọc pin: 30.000.000 (Miễn phí 1 năm sạc pin cho các Khách hàng đặt cọc xe VF6 từ 20/10/2023 tới 30/10/2023) | ||
3 | VF e34 | 1.900.000 | 1.500 | 1.265 |
4 | VF 8 | 2.700.000 | 1.800 | 1.800 |
5 | VF 9 | 3.500.000 | 2.000 | 2.350 |
* Giá đã bao gồm VAT
Với các Khách hàng cọc mua xe từ ngày 01/05/2023 đến 30/06/2023:
Các Khách hàng chỉ có 01 lựa chọn là gói thuê pin cố định sử dụng không giới hạn số km/tháng như sau:
STT | Dòng xe | Giá gói thuê pin cố định * |
---|---|---|
1 | VF 5 Plus | 1.600.000 VNĐ |
2 | VF e34 | 1.900.000 VNĐ |
3 | VF 8 | 2.700.000 VNĐ |
4 | VF 9 | 3.500.000 VNĐ |
* Giá đã bao gồm VAT
* Khách hàng được cố định giá thuê pin suốt vòng đời sản phẩm.
Với các Khách hàng không được cố định giá thuê pin (thay đổi vào ngày 01 tháng 12 hàng năm):
Các Khách hàng mua xe VFe34 trong năm 2022, nếu không thực hiện ký thỏa thuận bổ sung áp dụng chính sách cố định giá thuê pin với VinFast thì sẽ bị áp dụng chính sách này. Giá thuê pin áp dụng cho năm 2024 như sau:
Gói linh hoạt
Khách hàng trả phí thuê bao pin hàng tháng cho quãng đường 500 km/tháng, nếu Khách hàng sử dụng nhiều hơn 500 km/tháng thì Khách hàng trả thêm số tiền bằng quãng đường vượt nhân với đơn giá thuê pin/km. Cụ thể:
STT | Dòng xe | Phí thuê bao tối thiểu/tháng (500 km)* | Đơn giá thuê pin/km* |
---|---|---|---|
1 | VF e34 | 649.000 VNĐ | 1.298 VNĐ |
* Giá đã bao gồm VAT
Gói cố định
Hàng tháng Khách hàng chỉ cần trả tổng tiền của gói này là sử dụng không giới hạn số km/tháng. Cụ thể:
STT | Dòng xe | Phí thuê bao tối thiểu/tháng* |
---|---|---|
1 | VF e34 | 1.782.000 VNĐ |
* Giá đã bao gồm VAT
Với các Khách hàng cọc mua xe từ ngày 01/09/2022 đến ngày 30/04/2023:
Các Khách hàng chỉ có 01 lựa chọn là gói thuê pin cố định sử dụng không giới hạn số km/tháng như sau:
STT | Dòng xe | Giá gói thuê pin cố định * |
---|---|---|
1 | VF e34 * | 2.900.000 VNĐ |
2 | VF 8 | 4.950.000 VNĐ |
3 | VF 9 | 6.490.000 VNĐ |
* Giá đã bao gồm VAT
* Với xe VinFast VFe34, bắt đầu áp dụng từ ngày 14/11/2022
Với các Khách hàng cọc mua xe trước ngày 01/09/2022:
VinFast có 2 gói thuê bao pin cho Khách hàng tùy chọn (Giá thuê pin được cố định suốt vòng đời sản phẩm theo giá thuê pin thời điểm Khách hàng nhận xe, mà không phụ thuộc vào chủ sở hữu):
Gói linh hoạt - từ 657.500 VNĐ
Khách hàng trả phí thuê bao pin hàng tháng cho quãng đường 500 km/tháng, nếu Khách hàng sử dụng nhiều hơn 500 km/tháng thì Khách hàng trả thêm số tiền bằng quãng đường vượt nhân với đơn giá thuê pin/km. Cụ thể:
STT | Dòng xe | Phí thuê bao tối thiểu/tháng (500 km)* | Đơn giá thuê pin/km* |
---|---|---|---|
1 | VF e34 | 657.500 VNĐ | 1.315 VNĐ |
2 | VF 8 | 990.000 VNĐ | 1.980 VNĐ |
3 | VF 9 | 1.100.000 VNĐ | 2.200 VNĐ |
* Giá đã bao gồm VAT
Gói cố định - từ 1.805.000 VNĐ
Hàng tháng Khách hàng chỉ cần trả tổng tiền của gói này là sử dụng không giới hạn số km/tháng. Cụ thể:
STT | Dòng xe | Phí thuê bao tối thiểu/tháng* |
---|---|---|
1 | VF e34 | 1.805.000 VNĐ |
2 | VF 8 | 2.189.000 VNĐ |
3 | VF 9 | 3.091.000 VNĐ |
* Giá đã bao gồm VAT
-
VINFAST TÂY NINH - TẬN TÂM PHỤC VỤ!
➤ VinFast Tây Ninh - Showroom & Xưởng Dịch Vụ: Số 444, đường 30/4, KP1, P3, TP. Tây Ninh (Lầu 1 – Vincom Tây Ninh) - đang hoạt động
➤ VinFast Tây Ninh - Showroom & Xưởng Dịch Vụ: QL22B, Khu phố Hiệp Hòa, Phường Hiệp Tân, Thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh - sắp khai trương
➤ Showroom Trảng Bàng: Số 65, đường 782, khu phố Tân Lộc, phường Gia Lộc, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh - sắp khai trương
➤ Hotline Kinh doanh: 090 2323 166
➤ Hotline Dịch vụ: 090 3376 366
➤ Website: https://vinfasttayninh.com/

01-2025
VinFast Vinh Dự Được Vinh Danh Tại Giải Thưởng “Xe Của Năm 2025” Từ Cộng Đồng OTOFUN

01-2025
VINFAST XÁC LẬP KỶ LỤC MỚI: BÀN GIAO HƠN 20.000 XE CHỈ TRONG THÁNG 12/2024

01-2025
VinFast Tây Ninh công bố dòng xe điện Green: Minio Green, Limo Green, Herio Green và Nerio Green ra mắt thị trường

01-2025
VINFAST TÂY NINH CHÍNH THỨC KHAI TRƯƠNG, ĐÁNH DẤU CỘT MỐC QUAN TRỌNG TRONG HÀNH TRÌNH PHỤC VỤ KHÁCH HÀNG

12-2024
Niềm vui của khách hàng khi khám phá xe Vinfast tại Tây Ninh

12-2024
Hướng dẫn sạc pin ô tô điện Vinfast tại Tây Ninh

12-2024
VinFast Tây Ninh – Showroom & Xưởng Dịch Vụ Chính Hãng VinFast

11-2024
VinFast Sài Gòn - Tây Ninh Tuyển Dụng Nhiều Vị Trí Hấp Dẫn!

12-2024
Ô tô điện Vinfast – Khả năng di chuyển vượt trội chỉ với một lần sạc

12-2024
VinFast VF 3 và VF 7: Bước Đột Phá Trong Ngành Ôtô Việt Nam

11-2024
Xanh SM “chốt đơn” gần 3.300 xe điện VinFast

11-2024